Thông số kỹ thuật và giá cả có thể thay đổi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Công suất cực đại | 14,0 kW {19 PS} / 7.600 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 19,8 Nm {2,0 kgfm} / 6.100 rpm |
Loại động cơ | Động cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí |
Dung tích động cơ | 233 cm³ |
Kích thước và hành trình | 67,0 x 66,0 mm |
Tỉ số nén | 9,4:1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng |
HT đánh lửa | Kỹ thuật số |
HT khởi động | Điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 2,871 (89/31) |
Tỉ số truyền 1st | 3,000 (39/13) |
Tỉ số truyền 2nd | 2,067 (31/15) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,556 (28/18) |
Tỉ số truyền 4th | 1,261 (29/23) |
Tỉ số truyền 5th | 1,040 (26/25) |
Tỉ số truyền 6th | 0,852 (23/27) |
Tỉ số truyền cuối | 3,214 (45/14) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
Loại khung | Khung sườn dạng Perimeter bằng thép chịu lực cao |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng ø37 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Uni Trak thế hệ mới với khả năng điều chỉnh |
Hành trình phuộc trước | 158 mm |
Hành trình phuộc sau | 168 mm |
Góc Caster | 27,5° |
Đường mòn | 116 mm |
Góc lái (trái /phải) | 45° / 45° |
Lốp trước | 2,75-21 45P |
Lốp sau | 4,10-18 59P |
Phanh trước | Đĩa đơn ø240 mm |
Kích thước trước | ø213 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø220 mm |
Kích thước sau | ø186 mm |
Kích thước | 2.080 x 835 x 1.110 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.360 mm |
Độ cao gầm xe | 210 mm |
Chiều cao yên | 830 mm |
Trọng lượng* | 135 kg |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 2,4 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |
*Khối lượng bản thân bao gồm tất cả các vật liệu cần thiết và chất lỏng để vận hành một cách chính xác, bình chứa nhiên liệu (dung tích hơn 90%) và bộ dụng cụ (nếu được cung cấp).
**Ước tính trọng lượng khô không bao gồm tất cả các vật liệu cần thiết và chất lỏng để vận hành một cách chính xác, bình chứa nhiên liệu (dung tích hơn 90%) và bộ dụng cụ (nếu được cung cấp).
KAWASAKI CARES: luôn đội mũ bảo hiểm, bảo vệ mắt và trang phục bảo hộ. Không bao giờ lái xe khi uống rượu hoặc chất gây nghiện. Đọc thêm sổ hướng dẫn sử dụng và các cảnh báo trên sản phẩm. Người lái xe chuyên nghiệp thể hiện mình trên trường đua. Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam. 2019
Thông số kỹ thuật và giá cả có thể thay đổi.